Xu hướng Du học tại Hoa Kỳ

Số lượng du học sinh

NămSố lượng du học sinhBiến động (%)Ghi chú
2003-2004
572.509
Không có
2004-2005
565.039
-0.02
2005-2006
564.766
~0.00
2006-2007
582.984
+0.03
2007-2008
623.805
+0.07
2008-2009
671.616
+0.08
2009-2010
690.923
+0.03
2010-2011
723.277
+0.05
2011-2012
764.495
+0.06
2012-2013
819.644
+0.07
2013-2014
866.052
+0.06
2014-2015
974.926
+0.13
2015-2016
1.043.839
+0.07
2016-2017
1.078.822
+0.03
2017-2018
1.094.792
+0.01
2018-2019
1.095.299
~0.00
2019-2020
1.075.496
-0.02
2020-2021
914.095
-0.17
Nguồn: statista.com
  •      Biến động dương, số lượng sinh viên du học Hoa Kỳ tăng.
  •      Biến động không đáng kể.
  •      Biến động âm, số lượng sinh viên du học Hoa Kỳ giảm.

Số lượng du học sinh theo quốc gia

STTQuốc giaSố lượng (2019-20)Ghi chú
1 Tây Ban Nha
19.792
2 Italia
19.731
3 Vương quốc Anh
19.147
4 Pháp
8.528
5 Úc
8.252
6 Ireland
4.712
7 Đức
4.512
8 Costa Rica
3.917
9 Nhật Bản
3.406
10 Đan Mạch
3.130
11 New Zealand
3.096
12 Mexico
2.999
13 Séc
2.667
14 Trung Quốc
2.481
15 Hà Lan
2.202
16 Nam Phi
2.159
17 Hàn Quốc
1.942
18 Argentina
1.920
19 Israel
1.893
20 Hy Lạp
1.829
21 Ecuador
1.787
22 Ấn Độ
1.736
23 Áo
1.405
24 Chile
1.332
25 Thái Lan
1.228
Nguồn: statista.com

Thời gian lưu trú trung bình

Theo thống kê của statista.com thì thời gian lưu trú trung bình của du học sinh tại Hoa Kỳ là 29,78% với mức ngắn hạn là 8 tuần trở xuống; 65,75% với mức 1-2 kỳ/1 học kỳ và 3,67% cho dài hạn là một năm.[5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Du học tại Hoa Kỳ http://www.nafsa.org http://www.nafsa.org/public_policy.sec/study_abroa... http://news.bbc.co.uk/2/hi/uk_news/education/72034... https://books.google.com/books?id=zxGRAgAAQBAJ&pg=... https://www.reuters.com/article/us-usa-immigration... https://www.statista.com/statistics/237681/interna... https://www.statista.com/statistics/237713/countri... https://www.statista.com/statistics/237721/length-... https://www.ice.gov/news/releases/ice-report-inter... https://web.archive.org/web/20101219190829/http://...